Có 1 kết quả:
逼促 bức xúc
Từ điển trích dẫn
1. Chật hẹp. ◇Lương Thư 梁書: “Sở dĩ nội trung bức xúc, vô phục phòng vũ” 所以內中逼促, 無復房宇 (Từ Miễn truyện 徐勉傳) Vì thế bên trong chật hẹp, cũng không có phòng thất.
2. Thôi thúc, bức bách. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Giá quan nhân đãi tu du, hưu nhẫm bàn tương bức xúc” 這官人待須臾, 休恁般相逼促 (Ngọc kính đài 玉鏡臺, Đệ tứ chiệp) Xin vị quan nhân đợi chốc lát, đừng có thôi thúc như vậy.
2. Thôi thúc, bức bách. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Giá quan nhân đãi tu du, hưu nhẫm bàn tương bức xúc” 這官人待須臾, 休恁般相逼促 (Ngọc kính đài 玉鏡臺, Đệ tứ chiệp) Xin vị quan nhân đợi chốc lát, đừng có thôi thúc như vậy.
Bình luận 0